Paul Cézanne
Paul Cézanne | |
---|---|
Tự họa, khoảng 1875 | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Tên khai sinh | Paul Cézanne |
Ngày sinh | (1839-01-19)19 tháng 1, 1839 |
Nơi sinh | Aix-en-Provence |
Mất | |
Ngày mất | 22 tháng 10, 1906(1906-10-22) (67 tuổi) |
Nơi mất | Aix-en-Provence |
Nguyên nhân | viêm phổi |
Nơi cư trú | Gardanne |
Giới tính | nam |
Quốc tịch | Pháp |
Lĩnh vực | Hội họa |
Sự nghiệp nghệ thuật | |
Đào tạo | Học viện Thụy Sĩ |
Trào lưu | Hậu ấn tượng |
Thể loại | tĩnh vật, tranh đời thường, tranh phong cảnh, chân dung |
Tác phẩm | Rideau, Cruchon et Compotier, 1893-94 Forest (bức họa), 1902-04 |
Có tác phẩm trong | Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Phòng triển lãm Tāmaki Auckland, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Tate, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Kunstmuseum Basel, Bảo tàng Orsay, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Bảo tàng Puskin, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Bảo tàng Israel, Bảo tàng Ermitazh, Phòng trưng bày nghệ thuật hiện đại Milan, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Bảo tàng Guggenheim, Bảo tàng Brooklyn, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Bảo tàng Stedelijk Amsterdam, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Phòng trưng bày Quốc gia Hungary, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại Quốc gia Tokyo, Bảo tàng Nghệ thuật Menard, Viện nghệ thuật Detroit, Bảo tàng Picasso, Bảo tàng Orangerie, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Phòng trưng bày nghệ thuật Picker, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland |
Ảnh hưởng bởi | |
Chữ ký | |
https://paul-cezanne.org | |
Paul Cézanne trên IMDb | |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Paul Cézanne (19 tháng 1 năm 1839 - 22 tháng 10 năm 1906) là một họa sĩ người Pháp thuộc trường phái Hậu ấn tượng; ông là người được cho là cây cầu nối giữa trường phái ấn tượng thế kỷ 19 tới trường phái lập thể thế kỷ 20.
Các tác phẩm của Cézanne thể hiện sự sắc sảo trong thiết kế, màu sắc, pha trộn. Những nét vẽ tìm tòi, nhạy cảm của ông mang tính đặc trưng và rất dễ nhận biết.
Gallery
Tranh vẽ
- Portrait of Uncle Dominique, 1865-1867, Metropolitan Museum of Art
- Portrait of the Artist's Father Louis-Auguste Cézanne, Reading, 1866, National Gallery of Art Washington, DC.
- The Black Marble Clock, 1869-1871
- A Modern Olympia, 1873-1874, Musée d'Orsay, Paris
- Mont Sainte-Victoire, 1882-1885, Bảo tàng nghệ thuật Metropolitan
- L'Estaque, 1883-1885
- Mont Sainte-Victoire, 1885-1887
- Jas de Bouffan, 1885-1887, Viện nghệ thuật Minneapolis
- Bather, 1885-1887, Bảo tàng nghệ thuật hiện đại
- Fastnacht (Mardi Gras), 1888, Bảo tàng Pushkin, Moskva
- Boy in a Red Vest, 1888-1890, National Gallery of Art Washington, DC.
- Madame Cezanne in the Greenhouse, 1891-1892, Bảo tàng nghệ thuật Metropolitan
- The House with Burst Walls, 1892-1894
- Road Before the Mountains, Sainte-Victoire, 1898-1902, Bảo tàng Hermitage, St. Petersburg
- Château Noir, 1900-1904, National Gallery of Art Washington, DC.
- Bathers, 1898-1905, Bảo tàng nghệ thuật Philadelphia
Tranh tĩnh vật
- Still Life with an Open Drawer, 1877-1879,
- The Basket of Apples, 1890-1894, Viện nghệ thuật Chicago
- Still Life, Drapery, Pitcher, and Fruit Bowl, 1893-1894, Bảo tàng nghệ thuật Mỹ Whitney, New York
- Still Life with Cherub, 1895, Courtauld Institute Galleries, London
Tranh màu nước
- Boy with Red Vest, 1890
- Chân dung tự họa, 1895
- Mill at the River, 1900-1906
- River with the Bridge of the Three Sources, 1906, Bảo tàng nghệ thuật Cincinnati
Chân dung và chân dung tự họa
- Portrait of Achille Emperaire, 1868, Musée d'Orsay
- Paul Alexis reading to Emile Zola, 1869-1870, Bảo tàng nghệ thuật São Paulo
- Chân dung tự họa, 1875
- Portrait of Victor Chocquet, 1876-1877
- Chân dung tự họa, 1879-1882
- Portrait of Paul Cezanne's Son, pastel, 1890-1890, The National Gallery of Art, Washington, DC.
- Portrait of Gustave Geffroy, 1895
- Self-portrait with Beret, 1898-1900, Bảo tàng nghệ thuật Boston