Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 6 – 25 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 78 (3 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2001 2007 → |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 41, diễn ra ở Peru từ 6 đến 25 tháng 7 năm 2004. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó México và Costa Rica là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Brasil giành chức vô địch lần thứ bảy sau khi vượt qua Argentina ở trận chung kết.
Danh sách cầu thủ tham dự
Địa điểm
Lima | Cuzco | Arequipa |
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia | Sân vận động Garcilaso | Sân vận động Arequipa |
Sức chứa: 45.574 | Sức chứa: 45.056 | Sức chứa: 40.000 |
![]() | ![]() | |
Piura | ||
Sân vận động Miguel Grau | ||
Sức chứa: 26.550 | ||
Tập tin:ESTADIO MIGUEL GRAU CALLAO.jpg | ||
Tacna | Chiclayo | Trujillo |
Sân vận động Jorge Basadre | Sân vận động Elías Aguirre | Sân vận động Mansiche |
Sức chứa: 25.850 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 25.000 |
![]() | ![]() |
Trọng tài
|
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 5 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Venezuela ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Morán ![]() | Galindo ![]() |
Sân vận động Mansiche, Trujillo
Trọng tài: Marco Antonio Rodríguez (México)
Peru ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Solano ![]() Maestri ![]() | Congo ![]() Aguilar ![]() |
Sân vận động Mansiche, Trujillo
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 0 |
México ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Osorio ![]() Pardo ![]() | Bueno ![]() Montero ![]() |
Sân vận động Elías Aguirre, Chiclayo
Trọng tài: Gilberto Hidalgo (Peru)
Argentina ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
K. González ![]() Saviola ![]() D'Alessandro ![]() L. González ![]() | Delgado ![]() |
Sân vận động Elías Aguirre, Chiclayo
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Uruguay ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Forlán ![]() Bueno ![]() | Salas ![]() |
Sân vận động Elías Aguirre, Chiclayo
Trọng tài: Gustavo Brand (Venezuela)
Argentina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Morales ![]() |
Sân vận động Elías Aguirre, Chiclayo
Trọng tài: Márcio Rezende (Brasil)
México ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Altamirano ![]() Bautista ![]() | Delgado ![]() |
Sân vận động Miguel Grau, Piura
Trọng tài: Eduardo Lecca (Peru)
Argentina ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
K. González ![]() Figueroa ![]() Ayala ![]() | Estoyanoff ![]() Sánchez ![]() |
Sân vận động Miguel Grau, Piura
Trọng tài: Rubén Selman (Chile)
Bảng C
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Costa Rica ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Dos Santos ![]() |
Brasil ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Luís Fabiano ![]() |
Sân vận động Arequipa, Arequipa
Trọng tài: Marco Antonio Rodríguez (México)
Brasil ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Adriano ![]() Juan ![]() | Marín ![]() |
Costa Rica ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Wright ![]() Herrón ![]() | Olarra ![]() |
Sân vận động Jorge Basadre, Tacna
Trọng tài: René Ortubé (Bolivia)
Brasil ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Luís Fabiano ![]() | González ![]() Bareiro ![]() |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4 |
C | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
A | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
17 tháng 7 - Chiclayo | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
20 tháng 7 - Lima | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
17 tháng 7 - Trujillo, Peru | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
25 tháng 7 - Lima | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 (2) | |||||||||
18 tháng 7 - Tacna | ||||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
21 tháng 7 - Lima | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
18 tháng 7 - Piura | ||||||||||
![]() | 1 (5) | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 0 | |||||||||
24 tháng 7 - Cuzco | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Tứ kết
Peru ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Tevez ![]() |
Sân vận động Elías Aguirre, Chiclayo
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Aguilar ![]() Moreno ![]() |
Paraguay ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Gamarra ![]() | Bueno ![]() Silva ![]() |
Sân vận động Jorge Basadre, Tacna
Trọng tài: Héctor Baldassi (Argentina)
México ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Alex ![]() Adriano ![]() Oliveira ![]() |
Sân vận động Miguel Grau, Piura
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)
Bán kết
Uruguay ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sosa ![]() | Adriano ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Silva ![]() Viera ![]() Pouso ![]() Sánchez ![]() | 3–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động Quốc gia, Lima
Trọng tài: Marco Rodríguez (México)
Tranh hạng ba
Chung kết
Argentina ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
K. González ![]() Delgado ![]() | Luisão ![]() Adriano ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
D'Alessandro ![]() Heinze ![]() K. González ![]() Sorín ![]() | 2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Copa América 2004![]() Brasil Lần thứ bảy |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
7 bàn
3 bàn
Kily González
Javier Saviola
Carlos Bueno
2 bàn
Luciano Figueroa
Lucho González
Carlos Tevez
Abel Aguilar
Tressor Moreno
Luís Fabiano
Agustín Delgado
Nolberto Solano
Fabian Estoyanoff
Vicente Sánchez
Darío Silva
| |
1 bàn
Roberto Ayala
Andrés D'Alessandro
César Delgado
Juan Pablo Sorín
Lorgio Álvarez
Joaquín Botero
Gonzalo Galindo
Alex
Juan
Luisão
Ricardo Oliveira
Sebastián González
Rafael Olarra
Edwin Congo
Sergio Herrera
Edixon Perea
Andy Herrón
Luis Marín
Mauricio Wright
Franklin Salas
| |
Héctor Altamirano
Adolfo Bautista
Ramón Morales
Ricardo Osorio
Pável Pardo
Fredy Barreiro
Ernesto Cristaldo
Julio dos Santos
Carlos Gamarra
Julio González
Santiago Acasiete
Jefferson Farfán
Flavio Maestri
Roberto Palacios
Claudio Pizarro
Diego Forlán
Paolo Montero
Marcelo Sosa
Massimo Margiotta
Ruberth Morán
|}
Bảng xếp hạng giải đấu
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 6 | +7 | 11 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | 6 | +10 | 13 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 | +2 | 11 | |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 7 | |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 7 | |
7 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 5 | |
8 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 | |
11 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
12 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 0 |
Bài hát chính thức
Bài hát chính thức của giải là Stuck thể hiện bởi ca sĩ người Mỹ Stacie Orrico.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Copa América 2004 trên RSSSF